Phiên âm : bǐng
Hán Việt : bính
Bộ thủ : Thực (食, 飠, 饣)
Dị thể : 饼
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn). ◎Như: nguyệt bính 月餅 bánh trung thu.
(Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: thị bính 柿餅 hồng khô, thiết bính 鐵餅 đĩa sắt (để ném).
§ Cũng viết là bính 餠.