VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bế

Bộ thủ : Môn (門, 门)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Đóng, khép, ngậm, nhắm. § Đối lại với khai 開. ◎Như: bế môn 閉門 đóng cửa, bế mục 閉目 nhắm mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
(Động) Tắc, không thông. ◎Như: bế khí 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), bế tắc 閉塞 trở tắc.
(Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: bế hội 閉會 kết thúc hội nghị, bế mạc 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
(Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
(Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
(Danh) Ngày lập thu, lập đông.
(Danh) Họ Bế.


Xem tất cả...