VN520


              

Phiên âm : qiāng, qiàng

Hán Việt : sanh, thương, sang

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Cái vạc ba chân.
Một âm là thương. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
(Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: bộ thương 步鎗 súng trường.
§ Ghi chú: Còn đọc là sang.


Xem tất cả...