Phiên âm : qiāng, qiàng
Hán Việt : sanh, thương, sang
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : không có
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Cái vạc ba chân.
Một âm là thương. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
(Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: bộ thương 步鎗 súng trường.
§ Ghi chú: Còn đọc là sang.