Phiên âm : zhēn, qián
Hán Việt : châm
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch 李白: Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao 素手抽鍼冷, 那堪把剪刀 (Đông ca 冬歌) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
(Danh) Kim để tiêm người bệnh.
§ Như châm 箴 hay 針.