VN520


              

Phiên âm : zhuī, duī

Hán Việt : truy, đôi

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Đuổi theo. ◎Như: truy tung 追蹤 đuổi theo dấu vết.
(Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
(Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: truy tang 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, truy trái 追債 đòi nợ.
(Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
Một âm là đôi. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
(Động) Chạm, khắc.


Xem tất cả...