Phiên âm : jī
Hán Việt : tích
Bộ thủ : Xước (辵, 辶)
Dị thể : 跡
Số nét : 9
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Ngấn, dấu vết. § Cũng như tích 蹟 hay tích 跡. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄 (Hoàng hạc lâu 黃鶴樓) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
Giản thể của chữ 跡.