VN520


              

Phiên âm : shū, shù

Hán Việt : thâu, thú

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: thâu tống 輸送 vận tải đưa đi, thâu xuất 輸出 chuyên chở ra, xuất cảng.
(Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: thâu huyết 輸血 tiếp máu.
(Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: quyên thâu 捐輸 quyên cho. ◇Đỗ Mục 杜牧: Thâu lai kì gian 輸來其間 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Phải đưa nộp tại nơi này.
(Động) Thua, thất bại. ◎Như: thâu doanh 輸贏 thua được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
(Danh) Sự thua, bại. ◎Như: nhận thâu 認輸 chịu thua.
(Danh) Họ Thâu.


Xem tất cả...