VN520


              

Phiên âm : ruǎn

Hán Việt : nhuyễn

Bộ thủ : Xa (車, 车)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Hình) Mềm, dẻo, dịu. ◎Như: tông nhuyễn 鬆軟 tóc mềm.
(Hình) Ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: nhuyễn đích chính sách 軟的政策 chính sách mềm dẻo.
(Hình) Yếu ớt, ẻo lả. ◎Như: thủ cước toan nhuyễn 手腳酸軟 tay chân mỏi nhừ, nhuyễn nhi vô lực 軟而無力 yếu ớt chẳng có sức.
(Hình) Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. ◎Như: tâm nhuyễn 心軟 mủi lòng, nhĩ đóa nhuyễn 耳朵軟 nhẹ dạ, dễ tin.
(Hình) Kém, xấu, tồi. ◎Như: hóa sắc nhuyễn 貨色軟 hàng kém.
(Danh) Người nhu nhược, thiếu quyết đoán. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngã tòng lai khi ngạnh phạ nhuyễn, khiết khổ bất cam 我從來欺硬怕軟, 喫苦不甘 (Đệ nhị bổn 第二本, Tiết tử) Tôi xưa nay vốn là người cứng cỏi ghét nhu nhược, cam chịu đắng cay chẳng ưa ngọt ngào.
(Danh) Thái độ ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: cật nhuyễn bất cật ngạnh 吃軟不吃硬 chịu nghe lời khuyên nhủ nhẹ nhàng (chứ) không ưa bị ép buộc.
(Phó) Một cách ôn hòa, mềm mỏng. ◎Như: nhuyễn cấm 軟禁 giam lỏng.
§ Cũng viết là 輭.


Xem tất cả...