Phiên âm : zhú, zhuó
Hán Việt : trục
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan 丘丹: Ngưỡng mộ hiền giả trục 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
(Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: kế tiền trục 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
(Động) Giẫm, đạp.
(Phó) Trịch trục 蹢躅: xem trịch 蹢, 躑.