VN520


              

Phiên âm : fēng

Hán Việt : phong

Bộ thủ : Đậu (豆)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Hình) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: phong phú 豐富 dồi dào, phong y túc thực 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
(Hình) To, lớn. ◎Như: phong công vĩ nghiệp 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
(Hình) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: phong du 豐腴 mập mạp, phong mãn 豐滿 đầy đặn.
(Hình) Tốt tươi. ◎Như: phong thảo 豐草 cỏ tươi tốt.
(Hình) Được mùa. ◎Như: phong niên 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: Phong niên, thu đông báo dã 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
(Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
(Danh) Họ Phong.
(Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.


Xem tất cả...