VN520


              

Phiên âm : zhé, zé

Hán Việt : trích

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: chỉ trích 指謫 khiển trách.
(Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: trích thú 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, trích giáng 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
(Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.