VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khóa

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như: khảo khóa 考課 khảo thí. ◇Quản Tử 管子: Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng 成器不課不用, 不試不藏 (Thất pháp 七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
(Động) Thu, trưng thu. ◎Như: khóa thuế 課稅 thu thuế, đánh thuế.
(Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
(Danh) Thuế. ◎Như: diêm khóa 鹽課 thuế muối.
(Danh) Bài học.
(Danh) Giờ học. ◎Như: số học khóa 數學課 giờ học toán.
(Danh) Môn học. ◎Như: ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
(Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: giá bổn thư hữu thập bát khóa 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
(Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: xuất nạp khóa 出納課, tổng vụ khóa 總務課.
(Danh) Quẻ bói. ◎Như: lục nhâm khóa 六壬課 phép bói lục nhâm, bốc khóa 卜課 bói quẻ.


Xem tất cả...