VN520


              

Phiên âm : píng

Hán Việt : bình

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như: bình luận 評論.
(Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: văn bình 文評, thi bình 詩評.
(Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức sử bình 史評. § Như trong Sử Kí ghi Thái sử công viết 太史公曰, trong Hán Thư nói tán 贊, trong Hậu Hán Thư gọi là luận 論, cho đến Tam Quốc Chí mới dùng bình 評.


Xem tất cả...