Phiên âm : chán, shàn
Hán Việt : thiền, thuyền
Bộ thủ : Trùng (虫)
Dị thể : 蝉
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
(Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: thiền liên 蟬聯 liên tục không dứt.
(Hình) Thiền quyên 蟬娟 tươi đẹp.
§ Còn đọc là thuyền.