VN520


              

Phiên âm : chán, shàn

Hán Việt : thiền, thuyền

Bộ thủ : Trùng (虫)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
(Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: thiền liên 蟬聯 liên tục không dứt.
(Hình) Thiền quyên 蟬娟 tươi đẹp.
§ Còn đọc là thuyền.


Xem tất cả...