VN520


              

Phiên âm : huò, hé

Hán Việt : hoắc

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc thực 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
(Danh) Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.