VN520


              

藜藿不採

Phiên âm : lí huò bù cǎi.

Hán Việt : lê hoắc bất thải.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人們畏懼猛獸, 因而不敢上山採擷野菜。比喻國家有忠臣, 奸邪不敢興風作浪。《漢書.卷七七.蓋寬饒傳》:「臣聞山有猛獸, 藜藿為之不采;國有忠臣, 姦邪為之不起。」