VN520


              

Phiên âm : wēi, wěi

Hán Việt : uy, ủy

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy 無草不死, 無木不萎 (Tiểu nhã 小雅, Cốc phong 谷風) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
(Động) Suy sụp, suy nhược.
(Động) Chết (người). ◎Như: ủy chiết 萎折 chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân 萬眾號咷哲人萎, 競傳舉世頌功勳 (Chu Tổng Lí vãn thi 周總理輓詩, Chi nhất).
(Hình) Héo hon, ủ dột. ◎Như: ủy mĩ bất chấn 委靡不振 ủ rũ không hăng hái.
(Danh) § Xem uy nhuy 萎蕤.


Xem tất cả...