VN520


              

Phiên âm : gāo

Hán Việt : cao

Bộ thủ : Dương (羊)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Con cừu con.
(Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như: lộc cao 鹿羔 hươu non. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh như mãnh hổ đạm dương cao 正如猛虎啖羊羔 (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
(Hình) Non, con. ◎Như: mê đồ cao dương 迷途羔羊 cừu non lạc đường.
(Hình) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ 論語: Truy y cao cừu 緇衣羔裘 (Hương đảng 鄉黨) Áo thâm bằng da cừu đen.