Phiên âm : xiù
Hán Việt : tú
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 绣
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Danh) Hàng thêu. ◎Như: Tô tú 蘇繡 hàng thêu Tô Châu. ◇Sử Kí 史記: Tú thập thất, cẩm tam thập thất 繡十匹, 錦三十匹 (Hung Nô truyện 匈奴傳) Hàng thêu mười xấp, hàng gấm ba mươi xấp.
(Danh) Họ Tú.
(Hình) Có thêu đủ cả các màu. ◎Như: tú mạo 繡帽 mũ thêu, tú trướng 繡帳 màn thêu.
(Hình) Vẽ nhiều màu, đẹp đẽ, hoa lệ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ hoa lệ vây quanh những con chim hoàng hộc.
(Động) Thêu. ◎Như: tú hoa nhi 繡花兒 thêu hoa. ◇Lí Bạch 李白: Tú thành ca vũ y 繡成歌舞衣 (Tặng Bùi Tư Mã 贈裴司馬) Thêu thành áo ca múa.