Phiên âm : què
Hán Việt : xác
Bộ thủ : Thạch (石)
Dị thể : 确
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Hình) Thật, đúng. ◎Như: chính xác 正確 đúng thật, thiên chân vạn xác 千真萬確 vô cùng xác thực.
(Hình) Bền, chắc.
(Phó) Thật là. ◎Như: xác hữu cao kiến 確有高見 thật là cao kiến.
(Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
Cũng viết là 确.