Phiên âm : kǎn
Hán Việt : khảm
Bộ thủ : Thạch (石)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: khảm sài 砍柴 đốn củi, khảm mộc duy sinh 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
(Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: nã chuyên đầu khảm phong cẩu 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.