VN520


              

Phiên âm : fān, pān

Hán Việt : phiên, phan, ba, bà

Bộ thủ : Điền (田)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới Trung Quốc hoặc từ ngoại quốc đến. ◎Như: Hồng Mao phiên 紅毛番 chỉ người Hà Lan trước đây chiếm cứ Đài Loan (sau chỉ chung người Âu Châu).
(Danh) Xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau. ◎Như: canh phiên 更番 đổi phiên, thay đổi nhau.
(Danh) Lượng từ: (1) Lần, lượt. § Tương đương với hồi 回, thứ 次. ◎Như: tam phiên ngũ thứ 三番五次 năm lần bảy lượt. (2) Dùng làm đơn vị bội số. ◎Như: giá trị phiên lưỡng phiên 價值翻兩番 giá trị gấp đôi.
(Hình) Ngoại quốc, ngoại tộc. ◎Như: phiên bố 番布 vải ngoại quốc, phiên thuyền 番船 thuyền nước ngoài, phiên gia 番茄 cà chua, phiên thự 番薯 khoai lang.
Một âm là phan. (Danh) Tên huyện Phan Ngu 番禺 thuộc tỉnh Quảng Đông, nhân hai núi Phan san 番山 và Ngu san 禺山 thành tên. § Cũng đọc là Phiên Ngung.
Một âm là ba. (Hình) Ba ba 番番 mạnh khỏe, dũng mãnh. ◇Thi Kinh 詩經: Thân Bá ba ba 申伯番番 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Thân Bá dũng mãnh.
Một âm là . (Hình) Bà bà 番番 (tóc) bạc trắng, bạc phơ. § Thông 皤.
(Danh) Họ .


Xem tất cả...