VN520


              

Phiên âm : qiān, qiàn

Hán Việt : khiên

Bộ thủ : Ngưu (牛, 牜)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Dắt đi. ◎Như: khiên ngưu 牽牛 dắt bò, khiên thủ 牽手 dắt tay.
(Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
(Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
(Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: khiên thiệp 牽涉 dính líu, khiên liên 牽連 liên lụy.
(Danh) Họ Khiên.


Xem tất cả...