VN520


              

牽牛拔樁

Phiên âm : qiān niú bá zhuāng.

Hán Việt : khiên ngưu bạt thung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

一人把牛繫在路上, 卻被路人牽走, 附近的鄰居平白受到懷疑和搜捕。見《易經.无妄卦.六三》。後用以比喻無妄之災或所有倒楣、牽連的事。也作「別人偷牛我摸樁」、「他人牽牛我拔樁」。


Xem tất cả...