Phiên âm : qiān dù guà cháng.
Hán Việt : khiên đỗ quải tràng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻十分操心、掛念。如:「他接到家中告急的電話之後, 一路上牽肚掛腸, 巴不得早點兒回家。」也作「割肚牽腸」。