VN520


              

Phiên âm : nóng

Hán Việt : nùng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Hình) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, nồng mật 濃密 rậm rạp.
(Hình) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà 濃茶 trà đậm. ◇Tô Thức 蘇軾: Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
(Hình) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.


Xem tất cả...