VN520


              

Phiên âm : chéng, dèng

Hán Việt : trừng

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thủy (水)

(Hình) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu 謝朓: Trừng giang tĩnh như luyện 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
(Hình) Trong sáng.
(Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: bả giá bồn thủy trừng nhất trừng 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
(Động) Ngừng, yên tĩnh.
(Động) Yên định.


Xem tất cả...