VN520


              

Phiên âm : cāng

Hán Việt : thương

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Lạnh.
(Hình) Xanh lục. § Thông thương 蒼. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
(Danh) Thương lang 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là Hán thủy 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇Lục Cơ 陸機: Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.


Xem tất cả...