VN520


              

Phiên âm : wēn

Hán Việt : ôn, uẩn

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: ôn thủy 溫水 nước ấm, ôn noãn 溫暖 ấm áp.
(Hình) Nhu hòa. ◎Như: ôn ngữ 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
(Động) Hâm nóng. ◎Như: ôn nhất hồ tửu 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
(Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: Tảo vãn ôn tập kinh sử 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
(Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: thể ôn 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
(Danh) Họ Ôn.
Một âm là uẩn. § Cũng như uẩn 蘊.


Xem tất cả...