VN520


              

Phiên âm : hàn

Hán Việt : hạn

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn 吾聞內顧頻年苦荒旱 (Trở binh hành 阻兵行) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
(Hình) Khô, cạn. ◎Như khí hậu can hạn 氣候乾旱 thời tiết khô cạn.
(Hình) Thuộc về đường bộ. ◎Như: hạn lộ 旱路 đường bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ 此間要去梁山泊雖只數里, 卻是水路, 全無旱路 (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.


Xem tất cả...