VN520


              

Phiên âm : bān

Hán Việt : ban

Bộ thủ : Văn (文)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn. ◎Như: bạch ban 白斑 bệnh có đốm trắng trên da.
(Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện 錢惟善: Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban 落梅風細小窗寒, 石上餘香點點斑 (Họa quý văn san trai tảo xuân thi 和季文山齋早春詩) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
(Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: tình huống khả kiến nhất ban 情況可見一斑 tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
(Hình) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: ban mã 斑馬 ngựa vằn, ban mã tuyến 斑馬綫 chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Bi khắc tiển hoa ban 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
(Hình) Tạp loạn.


Xem tất cả...