Phiên âm : huàn, guān
Hán Việt : hoàn
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Từ hoàn giáp thượng mã 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.