VN520


              

Phiên âm : zǔn

Hán Việt : tỗn

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử cung kính tỗn tiết 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
(Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: Tiết ẩm thực, tỗn y phục 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
(Động) § Thông tỗn 蹲.