VN520


              

Phiên âm : juē, jué

Hán Việt : quyệt, quệ, quyết

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: quyệt chủy 撅嘴 giảu mỏ, quyệt vĩ ba 撅尾巴 vểnh đuôi.
(Động) Đào, bới. ◎Như: quyệt địa 撅地 đào đất.
(Động) Bẻ. ◎Như: quyệt nhất căn liễu điều 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
Một âm là quệ. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
(Hình) Quật cường.
Một âm là quyết. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Do năng quyết Cao Xương 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.