Phiên âm : wèi
Hán Việt : úy, ủy
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành : Thổ (土)
(Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: úy lạo 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
(Hình) Yên, yên lòng. ◎Như: hân úy 欣慰 yên vui.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là ủy.