Phiên âm : máng
Hán Việt : mang
Bộ thủ : Tâm (心,忄)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Hình) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: cấp mang 急忙 vội vàng, thủ mang cước loạn 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
(Hình) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
(Phó) Vội vàng.
(Danh) Họ Mang.