VN520


              

Phiên âm : píng

Hán Việt : bình, biền

Bộ thủ : Can (干)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thổ (土)

(Hình) Bằng phẳng. ◎Như: thủy bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平 đất bằng.
(Hình) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: bình đẳng 平等 ngang hàng, bình quân 平均 đồng đều.
(Hình) Yên ổn. ◎Như: phong bình lãng tĩnh 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
(Hình) Không có chiến tranh. ◎Như: hòa bình 和平, thái bình 太平.
(Hình) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện 左傳: Ngũ thanh hòa, bát phong bình 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
(Hình) Thường, thông thường. ◎Như: bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường.
(Hình) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: bình phân 平分 phân chia công bằng.
(Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: bình loạn 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch 李白: Hà nhật bình Hồ lỗ? 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
(Động) Giảng hòa, làm hòa.
(Động) Đè, nén. ◎Như: oán khí nan bình 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
(Danh) Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập 平上去入.
(Danh) Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình 北平.
(Danh) Họ Bình.


Xem tất cả...