Phiên âm : wéi
Hán Việt : duy
Bộ thủ : Cân (巾)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Màn che, trướng. ◎Như: xa duy 車帷 màn xe, duy mạc 帷幕 màn trướng, duy bạc bất tu 帷薄不修 ô uế dâm dật (duy và bạc đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).