Phiên âm : rú, rù
Hán Việt : nhụ
Bộ thủ : Tử (子)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Trẻ con. ◎Như: hài nhụ 孩孺 em bé, đồng nhụ 童孺 trẻ con.
♦(Danh) § Xem nhụ nhân 孺人.
♦(Danh) Họ Nhụ.
♦(Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: nhụ mộ 孺慕 ái mộ.
♦(Hình) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: nhụ xỉ 孺齒 trẻ thơ.