VN520


              

Phiên âm : dūn

Hán Việt : đôn

Bộ thủ : Thổ (土)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Ụ đất cát. ◎Như: thổ đôn 土墩 ụ đất, sa đôn 沙墩 ụ cát.
(Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: kiều đôn 橋墩 cột trụ cầu, mộc đôn 木墩 khúc cây dùng làm ghế ngồi, môn đôn 門墩 cột trụ gạch đặt ở cửa, thạch đôn 石墩 trụ mốc đá.
(Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như tùng 叢, thúc 束. ◎Như: nhất đôn ma điều 一墩麻條 một bó cành gai.
(Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.


Xem tất cả...