VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : sắc

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Keo kiệt, bủn xỉn. ◎Như: lận sắc 吝嗇 cò kè, bủn xỉn. ◇Viên Mai 袁枚: Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà 家富而嗇, 待奴僕尤苛 (Tân tề hài 新齊諧, Vu hồ chu sanh 蕪湖朱生) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.
(Hình) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện 左傳: Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
(Hình) Kém, mất mùa (thu hoạch).
(Động) Yêu tiếc, ái tích.
(Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
(Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
(Danh) Việc canh tác. § Thông sắc 穡. ◎Như: sắc phu 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.