VN520


              

Phiên âm : suō

Hán Việt : toa

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Xúi giục, sai khiến. ◎Như: toa tụng 唆訟 xúi kiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lượng nhữ thị cá y nhân, an cảm hạ độc hại ngã? Tất hữu nhân toa sử nhĩ lai 量汝是個醫人, 安敢下毒害我? 必有人唆使你來 (Đệ nhị thập tam hồi) Coi bộ thứ mày là một anh thầy thuốc, sao dám mưu hại tao? Ắt có người xúi bẩy mày làm.
(Hình) Lải nhải, lắm lời, lôi thôi. ◎Như: la toa 囉唆 lải nhải, lôi thôi.