Phiên âm : wěn
Hán Việt : vẫn
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
(Động) Hôn. ◎Như: vẫn kiểm giáp 吻臉頰 hôn lên má.
(Danh) § Xem khẩu vẫn 口吻.
(Hình) § Xem vẫn hợp 吻合.