Phiên âm : wěn hé.
Hán Việt : vẫn hợp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.