VN520


              

Phiên âm : chuī, chuì

Hán Việt : xuy, xúy

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, phong xuy vũ đả 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: (Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
(Động) Nói khoác. ◎Như: xuy ngưu 吹牛 khoác lác.
(Động) Thôi động.
(Hình) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
Một âm là xúy. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: cổ xúy 鼓吹, nạo xúy 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
(Danh) Cổ xúy 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
(Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.


Xem tất cả...