VN520


              

Phiên âm : chī, jī

Hán Việt : cật

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Ăn, uống. § Cũng như khiết 喫. ◎Như: cật phạn 吃飯 ăn cơm, cật trà 吃茶 uống trà, cật dược 吃藥 uống thuốc.
(Động) Hút, thấm. ◎Như: cật yên 吃煙 hút thuốc, cật mặc 吃墨 thấm mực.
(Động) Diệt, chặt. ◎Như: trừu xa cật pháo 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
(Động) Nuốt trọn. ◎Như: giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
(Động) Chìm. ◎Như: giá thuyền cật thủy đa thâm? 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
(Động) Gánh vác. ◎Như: cật trọng 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, cật bất trụ 吃不住 chịu đựng không nổi.
(Động) Bị, chịu. ◎Như: cật kinh 吃驚 giật mình, cật khuy 吃虧 chịu thiệt thòi, cật quan ti 吃官司 bị thưa kiện, cật đắc khổ 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
(Động) Tốn, phí. ◎Như: cật lực 吃力 tốn sức, vất vả.
(Hình) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: khẩu cật 口吃 miệng nói lắp.
(Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: tiếu cật cật bất chỉ 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.


Xem tất cả...