VN520


              

Phiên âm : bào, páo

Hán Việt : bào

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Đào, khoét. ◎Như: bào phần 刨墳 giẫy mả, bào đỗng 刨洞 đào hang.
(Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
(Động) Trừ khử. § Thông bào 鉋.
(Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông bào 鉋. ◎Như: bào bì 刨皮 nạo da.


Xem tất cả...