Phiên âm : bào, páo
Hán Việt : bào
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Động) Đào, khoét. ◎Như: bào phần 刨墳 giẫy mả, bào đỗng 刨洞 đào hang.
(Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
(Động) Trừ khử. § Thông bào 鉋.
(Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông bào 鉋. ◎Như: bào bì 刨皮 nạo da.