VN520


              

Phiên âm : tǎng

Hán Việt : thảng

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là thảng 倘. ◇Sử Kí 史記: Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà? 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
(Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử 莊子: Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
(Hình) § Xem thích thảng 倜儻.