Phiên âm : pū, fù
Hán Việt : phó, bộc
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 4
Ngũ hành :
(Động) Ngã. ◎Như: phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
§ Giản thể của chữ 僕.