VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
苍凉 (cāng liáng) : thê lương; im lìm vắng vẻ
苍劲 (cāng jìn) : cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; thẳng đứng; c
苍天 (cāng tiān) : trời xanh; ông trời; ông xanh
苍头 (cāng tóu) : đầy tớ; nô bộc; người làm
苍术 (cāng zhú) : cây Thương truật
苍生 (cāng shēng) : muôn dân; trăm họ; dân đen; bá tánh
苍生涂炭 (cāng shēng tú tàn) : trăm họ lầm than; muôn dân lầm than
苍白 (cāng bái) : trắng xanh; trắng xám; trắng bệch; trắng bợt; nhợt
苍穹 (cāng qióng) : bầu trời; không trung; trời xanh
苍翠 (cāng cuì) : xanh ngắt; xanh biếc; xanh ngăn ngắt
苍老 (cāng lǎo) : già nua; già cỗi; già
苍苍 (cāng cāng) : bạc phơ; trắng xoá
苍茫 (cāng máng) : mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
苍莽 (cāng mǎng) : mênh mang; mênh mông; bao la
苍蝇 (cāng yíng) : ruồi; ruồi nhặng
苍蝇拍子 (cāng ying pāi zi) : vỉ đập ruồi
苍蝇毒品 (cāng yíng dú pǐn) : Diệt ruồi
苍郁 (cāng yù) : um tùm; rậm rạp; sum suê; xanh tốt; xanh ngát
苍铅 (cāng qiān) : bít-mút
苍鹭 (cāng lù) : con diệc
苍鹰 (cāng yīng) : chim diều; diều hâu; chim thương ưng
苍黄 (cāng huáng) : xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng ú
苍龙 (cāng lóng) : chòm sao Thương Long; chòm sao Thanh Long
--- | ---